<>
Realtime Website Traffic
  
THƠ HỌC ANH VĂN
| |
atoanmt |
Date: Thứ Ba, 07 Aug 2012, 4:57 PM | Message # 1 |
 Generalissimo
Group: Administrators
Messages: 5091
Status: Tạm vắng
| Thơ học anh văn
Long dài, short ngắn, tall cao Here đây, there đó, which nào, where đâu Sentence có nghĩa là câu Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng Daddy cha bố, please don't xin đừng Darling tiếng gọi em cưng Merry vui thích, cái Sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn To sing là hát, a song một bài Nói sai sự thật to lie Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi One life là một cuộc đời Happy sung sướng, laugh Cười, cry Kêu
Lover tạm dịch Người Yêu Charming duyên dáng, mỹ miều graceful Mặt Trăng là chữ the moon World là thế giới, sớm soon, lake Hồ
Dao knife, spoon Muỗng, Cuốc hoe Đêm night, dark tối, khổng lồ giant Fun Vui, die chết, near gần Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta Xe hơi du lịch là car Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng... mười trăm Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ Wait there đứng đó đợi chờ Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu Daughter con gái, bridge cầu, pond ao Enter tạm dịch đi vào Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai Writer văn sĩ, cái đài radio A bowl là một cái tô Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm Shelter tạm dịch là hầm Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim Gặp ông ta dịch see him Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi Valley thung lũng, cây sồi oak tree Tiền xin đóng học school fee Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm Tẩy chay boycott, gia cầm poultry Cattle gia súc, ong bee Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng Exam thi cử, cái bằng licence... Lovely có nghĩa dễ thương Pretty xinh đẹp thường thường sô sô
Lotto là chơi lô tô Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ Push thì có nghĩa đẩy, xô Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân Far là xa cách còn gần là near Spoon có nghĩa cái thìa Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ Month thì là tháng, thời giờ là time Job thì có nghĩa việc làm Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời Fall down có nghĩa là rơi Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe Autumn có nghĩa mùa thu Summer mùa hạ, cái tù là jail
Duck là vịt, pig là heo Rich là giàu có, còn nghèo là poor Crab thì có nghĩa con cua Church nhà Thờ đó, còn Chùa temple
Aunt có nghĩa dì, cô Chair là cái ghế, cái hồ là pool Late là muộn, sớm là soon Hospital Bệnh Viện, school là Trường
Dew thì có nghĩa là Sương Happy vui vẻ, chán chường weary Exam có nghĩa kỳ thi Nervous nhút nhát, mommy Mẹ hiền.
Region có nghĩa là Miền, Interupted gián đoạn còn liền next to. Coins dùng chỉ những đồng xu, Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây, A moment một lát còn ngay right now, Brothers-in-law đồng hao. Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow-countryman
Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen, Open-hended hào phóng còn hèn là mean. Vẫn còn dùng chữ still, Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là Vàng, graphite than chì. Munia tên gọi Chim Ri Kestrel chim Cắt có gì khó đâu. Migrant kite là chú Diều Hâu Warbler Chim Chích, Hải Âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ, Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều. How many có nghĩa bao nhiêu. Too much nhiều quá, a few một vài
Right là đúng, wrong là sai Chess là cờ tướng, đánh bài playing card Flower có nghĩa là Hoa Hair là mái Tóc, Da là skin
Buổi sáng thì là morning King là Vua Chúa, còn Queen Nữ Hoàng Wander có nghĩa lang thang Màu Đỏ là red, màu Vàng yellow
Yes là đúng, không là no Fast là nhanh chóng, slow chậm rì Sleep là ngủ, go là đi Weakly ốm yếu healthy Mạnh lành
White là Trắng, Green là xanh Hard là chăm chỉ, học hành study Ngọt là sweet, kẹo candy Butterfly là Bướm, bee là con Ong
River có nghĩa dòng Sông Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ Dirty có nghĩa là dơ Bánh Mì bread, còn Bơ butter
Bác Sĩ thì là doctor Y Tá là nurse, teacher Giáo Viên Mad dùng chỉ những kẻ Điên, Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài Ca. Ngôi Sao dùng chữ star, có liền! Firstly có nghĩa trước tiên Silver là Bạc, còn Tiền money
Biscuit thì là bánh quy Can là có thể, please vui lòng Winter có nghĩa mùa Đông Iron là Sắt, còn Đồng copper
Kẻ giết người là killer Cảnh Sát police, lawyer Luật Sư Emigrate là di cư Bưu Điện post office, Thư từ là mail Follow có nghĩa đi theo Shopping mua sắm còn sale bán hàng Space có nghĩa không gian Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần Thông minh smart, equation phương trình Television là truyền hình Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem Electric là điện còn lamp bóng đèn Praise có nghĩa ngợi khen Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là Thủ Đô City Thành Pphố, local Địa Phương Country có nghĩa Quê Hương Field là Đồng ruộng còn Vườn garden
Chốc lát là chữ moment Fish là con Cá, chicken Gà tơ Naive có nghĩa ngây thơ Poet Thi Sĩ, great writer Văn Hào
Tall thì có nghĩa là cao Short là thấp ngắn, còn chào hello Uncle là Bác, elders Cô. Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô, Go away đuổi cút, còn vồ pounce. Poem có nghĩa là thơ, Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tiered.
Bầu Trời thường gọi sky, Life là sự sống còn die lìa đời Shed tears có nghĩa lệ rơi Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay, Bỏ đi là leave, còn nằm là lie. Tomorrow có nghĩa ngày mai Hoa Sen lotus, Hoa Lài jasmine
Madman có nghĩa người điên Private có nghĩa là riêng của mình Cảm giác là chữ feeling Camera Máy Ảnh hình là photo
Động Vật là animal Big là to lớn, little nhỏ nhoi Elephant là con Voi Goby Cá Bống, Cá Mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm Visit có nghĩa viếng thăm Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con Chuột, bat con Dơi Separate có nghĩa tách rời, chia ra Gift thì có nghĩa món Quà Guest thì là Khách, Chủ Nhà house owner
Bệnh Ung Thư là cancer Lối ra exit, enter đi vào Up lên, còn xuống là down Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng Ocean là Biển, Rừng là jungle Silly là kẻ dại khờ, Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu. Cửa Sổ là chữ window Special đặc biệt, normal thường thôi Lazy... làm biếng quá rồi ... Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon Hứng thì cứ việc go on, Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Sưu tầm trên NET
AToanMT
Message edited by LongTracAn - Thứ Ba, 07 Aug 2012, 8:11 PM |
|
| |
LongTracAn |
Date: Thứ Ba, 07 Aug 2012, 8:51 PM | Message # 2 |
 Generalissimo
Group: admins
Messages: 3159
Status: Tạm vắng
|
Đại Bi Chú
|
|
| |
ThiệnTâm |
Date: Thứ Tư, 08 Aug 2012, 11:16 AM | Message # 3 |
 Major general
Group: Moderators
Messages: 365
Status: Tạm vắng
|
|
|
| | |
atoanmt |
Date: Thứ Năm, 09 Aug 2012, 3:42 PM | Message # 5 |
 Generalissimo
Group: Administrators
Messages: 5091
Status: Tạm vắng
|
It's not hỗng phải , Thơ Anh Lượm được pick up, fast nhanh... đấy mà Who know ? Ai biết ? , sing ca Poem Thơ... thẩn, fun mà dzui ghê
Con Cóc Toad , nhẩy Jump kìa Về come back , nhậu drink beer , đã đời Get drunk xỉn , té fall rơi Ai cười ? Who laugh ? , hở 10 ten ...Răng
Big Belly bụng bự , căng-căng Shake rung , cười híp Mắt eyes kia nè Rolling lăn-lộn , bên hè Give cho , dog Chó , ăn chè... tùm lum !!!
Wife Vợ, upset giận , buồn... Press đè , down xuống , quất... bươm đít rồi Buttock Mông ... rách tả tơi, Ui da, đau hurt , quá Trời God ơi !!!
Children Con Nít , đứng cười Có Cô Miss ấy, trề Môi Lip dài ... This story là chuyện này Còn dài ... long... lắm... hẹn ngày viết sau...
Atoanmt
AToanMT
|
|
| |
HienTao |
Date: Thứ Sáu, 10 Aug 2012, 5:44 AM | Message # 6 |
 Lieutenant
Group: Disciples
Messages: 67
Status: Tạm vắng
| Nay đọc English poetry xem như đã đỡ ngu đi 10 phần
|
|
| |
ThiệnTâm |
Date: Chủ Nhật, 12 Aug 2012, 11:39 AM | Message # 7 |
 Major general
Group: Moderators
Messages: 365
Status: Tạm vắng
| "Thank" tiếp cho thầy cái thứ 2 , hihi
Message edited by ThiệnTâm - Chủ Nhật, 12 Aug 2012, 11:40 AM |
|
| |
atoanmt |
Date: Chủ Nhật, 12 Aug 2012, 1:58 PM | Message # 8 |
 Generalissimo
Group: Administrators
Messages: 5091
Status: Tạm vắng
|
AToanMT
|
|
| |
daohoanam |
Date: Thứ Hai, 13 Aug 2012, 9:49 AM | Message # 9 |
Major
Group: Disciples
Messages: 87
Status: Tạm vắng
|
|
|
| |
Trantrans_68 |
Date: Thứ Ba, 14 Aug 2012, 7:49 AM | Message # 10 |
 Lieutenant colonel
Group: Disciples
Messages: 125
Status: Tạm vắng
| phải mà em có được Dù Là Một Tí Xíu Tài như Anh thì hay bít mấy...
|
|
| |
cafesnt |
Date: Thứ Năm, 16 Aug 2012, 11:46 AM | Message # 11 |
 Major general
Group: Moderators
Messages: 357
Status: Tạm vắng
| Anh Thầy, say mà cho chó ăn chè còn đỡ, chứ say mà chỉ lạy ông cống rồi cứ kêu lên : h...uệ... h... uệ... vợ nó tưởng mê con nào tên Huệ thì chít toi
|
|
| |
atoanmt |
Date: Thứ Hai, 10 Jun 2013, 12:27 PM | Message # 12 |
 Generalissimo
Group: Administrators
Messages: 5091
Status: Tạm vắng
| Học 3000 Từ tiếng Anh bằng Thơ Lục Bát
Hello có nghĩa xin chào Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ Thấy cô gái đẹp See girl beautiful I want tôi muốn, kiss hôn Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah! Long dài, short ngắn, tall cao Here đây, there đó, which nào, where đâu Sentence có nghĩa là câu Lesson bài học, rainbow cầu vồng Husband là đức ông Chồng Daddy Cha Bố, please don't xin đừng Darling tiếng gọi em cưng Merry vui thích, cái sừng là horn Rách rồi xài đỡ chữ torn To sing là hát, a song một bài Nói sai sự thật to lie Go đi, come đến, một vài là some Đứng stand, look ngó, lie nằm Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi One life là một cuộc đời Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu Lover tạm dịch ngừơi yêu Charming duyên dáng, mỹ miều graceful Mặt trăng là chữ the moon World là thế giới, sớm soon, lake hồ Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe Đêm night, dark tối, khổng lồ giant Fun vui, die chết, near gần Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn Burry có nghĩa là chôn Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta Xe hơi du lịch là car Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam Thousand là đúng...mười trăm Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ Wait there đứng đó đợi chờ Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu Trừ ra except, deep sâu Daughter Con Gái, bridge cầu, pond ao Enter tạm dịch đi vào Thêm for tham dự lẽ nào lại sai Shoulder cứ dịch là vai Writer văn sĩ, cái đài radio A bowl là một cái tô Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss Cô Máy khâu dùng tạm chữ sew Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm Shelter tạm dịch là hầm Chữ shout là hét, nói thầm whisper What time là hỏi mấy giờ Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim Gặp ông ta dịch see him Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi Mountain là núi, hill đồi Valley thung lũng, cây sồi oak tree Tiền xin đóng học school fee Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm To steal tạm dịch cầm nhầm Tẩy chay boycott, gia cầm poultry Cattle gia súc, ong bee Something to eat chút gì để ăn Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng Exam thi cử, cái bằng licence... Lovely có nghĩa dễ thương Pretty xinh đẹp, thường thường so so Lotto là chơi lô tô Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ Push thì có nghĩa đẩy, xô Marriage đám cưới, single độc thân Foot thì có nghĩa bàn chân Far là xa cách còn gần là near Spoon có nghĩa cái thìa Toán trừ subtract, toán chia divide Dream thì có nghĩa giấc mơ Month thì là tháng , thời giờ là time Job thì có nghĩa việc làm Lady phái nữ, phái nam gentleman Close friend có nghĩa bạn thân Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời Fall down có nghĩa là rơi Welcome chào đón, mời là invite Short là ngắn, long là dài Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe Autumn có nghĩa mùa thu Summer mùa hạ , cái tù là jail Duck là vịt , pig là heo Rich là giàu có , còn nghèo là poor Crab thi` có nghĩa con cua Church nhà thờ đó , còn chùa temple Aunt có nghĩa Dì , Cô Chair là cái ghế, cái hồ là pool Late là muộn , sớm là soon Hospital bệnh viẹn , school là trường Dew thì có nghĩa là sương Happy vui vẻ, chán chường weary Exam có nghĩa kỳ thi Nervous nhút nhát, mommy Mẹ hiền. Region có nghĩa là miền, Interupted gián đoạn, còn liền next to. Coins dùng chỉ những đồng xu, Còn đồng tiền giấy paper money. Here chỉ dùng để chỉ tại đây, A moment một lát còn ngay right now, Brothers-in-law đồng hao. Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow- countryman Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen, Open-hended hào phóng còn hèn là mean. Vẫn còn dùng chữ still, Kỹ năng là chữ skill khó gì! Gold là vàng, graphite than chì. Munia tên gọi chim Ri Kestrel chim Cắt có gì khó đâu. Migrant kite là chú diều hâu Warbler chim Chích, Hải Âu petrel Stupid có nghĩa là khờ, Đảo lên đảo xuống stir, nhiều nhiều. How many có nghĩa bao nhiêu. Too much nhiều quá , a few một vài Right là đúng , wrong là sai Chess là Cờ Tướng , đánh Bài playing card Flower có nghĩa là Hoa Hair là mái tóc, da là skin Buổi sáng thì là morning King là Vua Chúa, còn Queen Nữ Hoàng Wander có nghĩa lang thang Màu đỏ là red, màu vàng yellow Yes là đúng, không là no Fast là nhanh chóng, slow chậm rì Sleep là ngủ, go là đi Weakly ốm yếu, healthy mạnh lành White là Trắng, green là Xanh Hard là chăm chỉ , học hành study Ngọt là sweet, Kẹo candy Butterfly là Bướm, bee là con Ong River có nghĩa dòng Sông Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ Dirty có nghĩa là dơ Bánh mì bread, còn bơ butter Bác Sĩ thì là doctor Y Tá là nurse, teacher Giáo Viên Mad dùng chỉ những kẻ điên, Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa. A song chỉ một bài ca. Ngôi sao dùng chữ star, có liền! Firstly có nghĩa trước tiên Silver là bạc , còn tiền money Biscuit thì là bánh quy Can là có thể, please vui lòng Winter có nghĩa mùa đông Iron là sắt còn đồng copper Kẻ giết người là killer Cảnh sát police , lawyer luật sư Emigrate là di cư Bưu điện post office, thư từ là mail Follow có nghĩa đi theo Shopping mua sắm còn sale bán hàng Space có nghĩa không gian Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand Stupid có nghĩa ngu đần Thông minh smart, equation phương trình Television là truyền hình Băng ghi âm là tape, chương trình program Hear là nghe, watch là xem Electric là điện còn lamp bóng đèn Praise có nghĩa ngợi khen Crowd đông đúc, lấn chen hustle Capital là thủ đô City thành phố , local địa phương Country có nghĩa quê hương Field là đồng ruộng còn vườn garden Chốc lát là chữ moment Fish là con Cá , chicken gà tơ Naive có nghĩa ngây thơ Poet thi sĩ , great writer văn hào Tall thì có nghĩa là cao Short là thấp ngắn, còn chào hello Uncle là Bác, elders Cô. Shy mắc cỡ, coarse là thô. Come on có nghĩa mời vô, Go away đuổi cút, còn vồ pounce. Poem có nghĩa là thơ, Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered. Bầu trời thường gọi sky, Life là sự sống còn die lìa đời Shed tears có nghĩa lệ rơi Fully là đủ, nửa vời by halves Ở lại dùng chữ stay, Bỏ đi là leave còn nằm là lie. Tomorrow có nghĩa ngày mai Hoa Sen lotus, hoa Lài jasmine Madman có nghĩa người điên Private có nghĩa là riêng của mình Cảm giác là chữ feeling Camera máy ảnh, hình là photo Động vật là animal Big là to lớn , little nhỏ nhoi Elephant là con Voi Goby cá bống, cá mòi sardine Mỏng mảnh thì là chữ thin Cổ là chữ neck, còn chin cái Cằm Visit có nghĩa viếng thăm Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi Mouse con chuột , bat con dơi Separate có nghĩa tách rời , chia ra Gift thì có nghĩa món quà Guest thì là khách chủ nhà house owner Bệnh ung thư là cancer Lối ra exit , enter đi vào Up lên còn xuống là down Beside bên cạnh , about khoảng chừng Stop có nghĩa là ngừng Ocean là Biển , Rừng là jungle Silly là kẻ dại khờ, Khôn ngoan smart, đù đờ luggish Hôn là kiss, kiss thật lâu. Cửa sổ là chữ window Special đặc biệt, normal thường thôi Lazy... làm biếng quá rồi Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon Hứng thì cứ việc go on, Còn không stop ta còn nghỉ ngơi! Cằm CHIN có BEARD là râu RAZOR dao cạo, HEAD Đầu, Da SKIN THOUSAND thì gọi là nghìn BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN LOVE MONEY quý đồng tiền Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL WINDY RAIN STORM bão bùng MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO COME ON xin cứ nhào vô NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES Con cò STORKE, FLY bay Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi MIND YOU Lưu ý, WORD lời nói say HERE AND THERE, đó cùng đây TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn Cô đơn ta dịch ALONE Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW Muốn yêu là WANT TO LOVE OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN [b]EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn EASY TO FORGET[/b] dễ quên BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần VIETNAMESE , người nước Nam NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay Đèn LAMP, Sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi SORRY thương xót, ME tôi PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn FAR Xa, NEAR gọi là gần WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương SO CUTE là quá dễ thương SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY SKINNY ốm nhách, FAT: phì FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN COTTON ta dịch bông gòn A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL POEM có nghĩa làm thơ, POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều. ONEWAY nghĩa nó một chiều, THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE. Của tôi có nghĩa là MINE, TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm TO CARVE xắt mỏng, HEART tim, [b]DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK. FEELING[/b] cảm giác, nghĩ THINK PRINT có nghĩa là in, DARK mờ LETTER có nghĩa lá thơ, TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE. CLOCK là cái đồng hồ, CROWN vương niệm, mả mồ GRAVE. KING vua, nói nhảm TO RAVE, BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường. SCHOOL nghĩa nó là trường, LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR. Station trạm GARE nhà ga FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua TURTLE là một con rùa SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng COMPLETE là được hoàn toàn FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi LEPER là một người cùi CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY IN DANGER bị lâm nguy Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi NO MORE ta dịch là thôi AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY Phô mai ta dịch là CHEESE CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE ORANGE Cam, Táo APPLE JACK-FRUIT trái Mít, VEGETABLE là rau CUSTARD-APPLE mãng cầu PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm LOVELY có nghĩa dễ thương PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO LOTTO là chơi lô tô Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ PUSH thì có nghĩa đẩy, xô MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân FOOT thì có nghĩa bàn Chân FAR là xa cách, còn gần là NEAR SPOON có nghĩa cái thìa Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE PLOUGH tức là đi cày WEEK Tuần, MONTH Tháng, WHAT TIME mấy giờ
---- Quang Nguyen email
AToanMT
|
|
| | |
tyty |
Date: Thứ Hai, 10 Jun 2013, 10:08 PM | Message # 14 |
 Lieutenant
Group: Users
Messages: 75
Status: Tạm vắng
|
|
|
| |
thanhlongphapsu |
Date: Thứ Ba, 11 Jun 2013, 5:21 PM | Message # 15 |
 Generalissimo
Group: users
Messages: 1380
Status: Tạm vắng
| SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm HIGH cao HARD cứng SOFT mềm REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu SENTENCE có nghĩa là câu ... LESSON bài học RAINBOW cầu vòng WIFE là vợ HUSBAND chồng DADY là bố PLEASE DON'T xin đừng DARLING tiếng gọi em cưng MERRY vui thích cái sừng là HORN TEAR là xé, rách là TORN TO SING là hát A SONG một bài TRUE là thật, láo: LIE GO đi, COME đến, một vài là SOME Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi A LIFE là một cuộc đời HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL SUN SHINE trời nắng, trăng MOON WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT GAY vui, DIE chết, NEAR gần SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn BURY có nghĩa là chôn Chết DIE, DEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST ma Xe hơi du lịch là CAR SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM ONE THOUSAND là một ngàn WEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờ WAIT THERE đứng đó đợi chờ NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao ENTER là hãy đi vào CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai SHOULDER la` cái bả vai WRITER văn sĩ, cái đài RADIO A BOWL là một cái tô Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm HIDE là trốn, SHELTER hầm SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER WHAT TIME là hỏi mấy giờ CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM Gặp ông ta dịch SEE HIM SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi MOUNTAIN là núi, HILL đồi VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE Tiền đóng học phí SCHOOL FEE Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm STEAL tạm dịch cầm nhầm Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY CATTLE gia súc, o¬ng BEE SOMETHING TO EAT chút gì để ăn LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng EXAM thi cử, cái bằng LICENSE BODY chính là tầm thân YOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trung TO MISS có nghĩa nhớ nhung Tương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD điên CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD STILL có nghĩa: vẫn còn HEALTHY khỏe manh, nước non COUNTRY YOUNG MAN là đấng nam nhi GIRL là con gái, BOY thì con trai TOMORROW tức ngày mai OUR FUTURE dịch tương lai chúng mình FRIEND bằng hữu, LOVE tình BEAUTY nhan sắc, pretty xinh, BOAT thuyền CONTINUOUS liên miên ANCESTOR tức tổ tiên ông bà NEGLIGENT là lơ là GET ALONG tức thuận hòa với nhau PLEASURE vui sướng, PAIN đau POOR nghèo, FAIR kha', RICH giàu Cry la TRIUMPH SONG khải hoàn ca HISTORY sử, OLD già , NEW tân HUMANE la có lòng nhân DESIRE ao ước, NEED cần, NO không PINE TREE là cây thông BANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS sen LIP môi, MOUTH miệng., TEETH răng EYE la con mắt, WAX ghèn, EAR tai HEAD đầu, HAIR tóc, HAND tay LEG chân, KNEE gối, hán THIGH, PUSSY lồn Cu là PENIS, ASS trôn TESTICLE dái, FEET chân, SHOE giày GLOVE găng SOCK vớ, THICK dầy ANKLE mắt cá, HAND tay SIT ngồi YOU anh, HE nó I tôi THEY là chúng nó, WE thời chúng ta WINDOW cửa sổ, HOUSE nhà DOOR là cửa chính, OIL là dầu ăn YARD vườn, GRASS cỏ, COURT sân WALL tường FENCE dậu CEILING trần PICTURE tranh BLACK đen RED đỏ BLUE xanh YELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, THICK dày BROWN nâu, WHITE trắng, LUCK may Gia vi la chữ SPICE, SUGAR đường STINK hôi, PERFUME mùi hương EVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luôn JOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồn BIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH nhà thờ POEM là một bài thơ PRIEST linh muc, CHESS cờ, GAME chơi LIFE END la hết cuộc đời OUT OF LUCK là hết thời cơ may TRADE là trao đổi CHANGE thay SOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY bùi EAT ăn, TALK nói, LAUGH cười ANIMAL vật, HUMAN người, PIG heo WALK là đi bộ, CLIMB leo LEAD là đi trước, FOLLOW theo, KNEEL quỳ SOMETIME có nghĩa đôi khi COPY la chép, NOTE ghi, GRIND mài SAVE tiết kiệm, SPEND xài Đầu tư INVEST, TALENT tài, KING vua SHRIMB tôm, FISH ca', CRAB cua I BUY A LOT tôi mua thật nhiều GOOD AFTERNOON chào buổi chiều MORNING buổi sáng, đáng yêu LOVELY YOUNG GIRL là giới nữ nhi FALL IN LOVE nghĩa là si ái tình DRAW vẽ, PICTURE hình TERRIFIED dịch thất kinh hoãng hồn DISTRICT, HAMLET thôn WARD phường, COMMUNE xã, VILLAGE làng BAMBOO tre SHIP tàu, KICK đá, BOAT ghe FAR xa, TRUCK là xe chỡ hàng GLORY là huy hoàng LUXURY GOODS hàng sang đắt tiền WONDERFUL là diệu huyền HEALTH là sức khỏe, MONEY tiền, SUPER siêu CHILI ớt, PEPPER tiêu TO DARE là dám làm liều, DRUNK say VERY HOT vị rất cay FIELD đồng,CULTURE cấy PLOUGH cày, FINISH xong TIGER cọp DRAGON rồng THUNDER STORM có gió giông ngoài trời BRIGHT ta dịch sáng ngời THE TIME HAS PASSED một thời đã qua FLOWERS những đóa hoa BLOOM là nở, FAR xa, NEAR gần GRANT FAVOR ban ân TOO STUPID ngu đần quá đi PUBERTY tuổi dậy thì FIRST là thứ nhất, SECOND nhì THIRD ba TRAIN la`tàu hỏa xa MOTOR là máy, toa là WAGON CHAIR cái ghế, SULK giận hờn Phi công PILOT, tài công DRIVER PREGNANT là có thai BABY em bé, sinh ngày BIRTHDAY COMA là bị hôn mê SLEEP là ngủ, SWEAR thề, HEART tim WATCH nhìn, SEARCH lục, FIND tìm SPY gián điệp, BIRD chim, BAT mồi STICKY RICE là cơm xôi PORRIDGE là cháo, thiu SPOILED, FRY xào HUNGER là đói cồn cào THIRSTY khát nước, uồng vào DRINK EAT an, SPIT khạc, BELIEVE tin TRUST tín cẩn, Trung thành FAITHFUL Ôm EMBRACE, KISS à hôn UPSET nổi giận, ôn tồn CALM DOWN SHALLOW cạn, DEEP là sâu SWIM bơi, DIVE lặn., SERVE hầu, RUN dông RED RIVER là sông Hồng CHINA Trung Quốc, ADMISSION cho vào A-dua la chữ FOLLOW Asia là xứ Á Châu, KOREA Hàn Á Đông ta dịch ORIENT HEAR nghe, DEAF điếc DUMB câm, BLIND mù PRISON là nhà tù ENEMY bọn quân thù hại ta A JUDGE là một quan tòa CLEAN trong sạch, án tòa SENTENCE CTITICIZE chê PRAISE khen AWARD phần thưởng, tuyên dương CITATION LONELY MAN chàng cô đơn
Sưu Tầm
|
|
| |
kathy |
Date: Thứ Tư, 12 Jun 2013, 9:23 PM | Message # 16 |
 Colonel general
Group: Users
Messages: 900
Status: Tạm vắng
| Anh thầy Toàn post bài in lic hay quá ta bùn tình không muốn nói ra muốn đi nhậu nhẹt không ma nào mời Hi Hi
Message edited by kathy - Thứ Tư, 12 Jun 2013, 11:41 PM |
|
| | |
|